Mục tiêu thực hành:
- Cấu hình chính sách QoS trên R2 giới hạn IP Range 172.16.1.2-172.16.1.31 sử dụng Max Download Bandwidth là 120Mbps, tất cả các IP còn lại không sử dụng quá 128kbps Download Bandwidth.
- Cấu hình chính sách QoS trên R2 giới hạn IP Range 172.16.1.2-172.16.1.31 sử dụng Max Upload Bandwidth là 8Mbps, tất cả các IP còn lại không sử dụng quá 128kbps Upload Bandwidth.
- Kiểm tra tốc độ Download vs Upload trên Win sử dụng IP 172.16.1.2.
- Kiểm tra tốc độ Download vs Upload trên Win sử dụng IP 172.16.1.32.
Truy cập vào "Lab 5-2 - Cau hinh QoS tren Cisco Router v1" tại Public Unetlab Server 24/7 để thực hành.
Cấu hình chính sách QoS trên R2 giới hạn IP Range 172.16.1.2-172.16.1.31 sử dụng Max Download Bandwidth là 120Mbps, tất cả các IP còn lại không sử dụng quá 128kbps Download Bandwidth.
- Bước 1. Phân loại lưu lượng bằng công cụ class-map thông qua ACL.
hostname R2ip access-list extended RangeIP-0to31-Downpermit ip any 172.16.1.0 0.0.0.31exitclass-map match-any ClassifyRangeIP-0to31-Downmatch access-group name RangeIP-0to31-Downexitip access-list extended RangeIP-32to255-Downdeny ip any 172.16.1.0 0.0.0.31permit ip any 172.16.1.0 0.0.0.255exitclass-map match-any ClassifyRangeIP-32to255-Downmatch access-group name RangeIP-32to255-Downexit
- Bước 2. Áp dụng chính sách QoS tương ứng với các class-map.
policy-map DownQoSclass ClassifyRangeIP-0to31-Downpolice 120000000 conform-action transmit exceed-action dropexitclass ClassifyRangeIP-32to255-Downpolice 128000 conform-action transmit exceed-action dropexitexitexit
- Bước 3. Áp dụng chính sách QoS trên interface phù hợp.
interface e0/0service-policy output DownQoSexit
Cấu hình chính sách QoS trên R2 giới hạn IP Range 172.16.1.2-172.16.1.31 sử dụng Max Upload Bandwidth là 8Mbps, tất cả các IP còn lại không sử dụng quá 128kbps Upload Bandwidth.
- Bước 1. Phân loại lưu lượng bằng công cụ class-map thông qua ACL.
hostname R2ip access-list extended RangeIP-0to31-Uppermit ip 172.16.1.0 0.0.0.31 anyexitclass-map match-any ClassifyRangeIP-0to31-Upmatch access-group name RangeIP-0to31-Upexitip access-list extended RangeIP-32to255-Updeny ip 172.16.1.0 0.0.0.31 anypermit ip 172.16.1.0 0.0.0.255 anyexitclass-map match-any ClassifyRangeIP-32to255-Upmatch access-group name RangeIP-32to255-Upexit
- Bước 2. Áp dụng chính sách QoS tương ứng với các class-map.
policy-map UpQoSclass ClassifyRangeIP-0to31-Uppolice 8000000 conform-action transmit exceed-action dropexitclass ClassifyRangeIP-32to255-Uppolice 128000 conform-action transmit exceed-action dropexitexitexit
- Bước 3. Áp dụng chính sách QoS trên interface phù hợp.
interface e0/0service-policy input UpQoSexit
Kiểm tra tốc độ Download vs Upload trên Win sử dụng IP 172.16.1.2.
Kiểm tra tốc độ Download vs Upload trên Win sử dụng IP 172.16.1.32.
Thực hành thêm các bài Lab cơ bản khác tại hạng mục Học Network CCNA R&S thông qua các bài thực hành.
0 comments